Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Phụ tùng- Dịch vụ - 093 232 2938
Xe - Máy - Thiết bị - 098 616 3238
Kiến nghị- Phản ánh- 091 393 1214
Fanpage Facebook
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Xe thùng 4 chân HOWO A7.
HOWO- SINOTRUCK
1 năm hoặc 50.000 km
Xe & Máy: 0986163238 - Phụ tùng: 0932322938
( Điện thoại phòng bán hàng: 098 616 3238 & 093 232 2938)
Động cơ |
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO II, 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp - Công suất max: 371 (mã lực)/2200 (v/ph) hoặc 375 Ps, 420 Ps - Mômen max: 1350 (Nm)/1100-1600 (v/ph) - Dung tích xilanh: 9726 ml. Tỷ số nén: 17:1 - Lượng dung dịch cung ứng cho hệ thống làm mát (lâu dài): 40 L |
Li hợp |
- lò xo đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
- Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi, trợ lực khí nén. |
Cầu trước |
- Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. |
Cầu sau |
- Tỷ số truyền: 4.22, Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp ( có giảm tốc visai hành tinh ở may ơ ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. |
Khung xe |
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê. |
Hệ thống treo |
- Hệ thống treo trước: 10 lá nhíp, dạng bán elip. + Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước. - Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip. |
Hệ thống lái |
- ZF8098, tay lái thủy lực cùng với trợ lực - Tỷ số truyền: 20.2-26.2 |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau - Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén. |
Bánh xe và kiểu loại |
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ - Cỡ lốp: 12.00R20 |
Cabin |
- Cabin dài, có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB …Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng.Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau.Có hệ thống điều hòa không khí. |
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw - Máy phát điện: 28V, 1540W - Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah |
Kích thước (mm) |
- Chiều dài cơ sở: 1800 + 4790 + 1400 - Vệt bánh xe trước: 2022 - Vệt bánh xe sau: 1860 - Góc thoát trước/sau (0): 16/14 - Kích thước tổng thể xe: - Kích thước trong lòng thùng lửng tiêu chuẩn: 9200x2496x600 |
Trọng lượng (kg) |
- Tải trọng định mức: 15800 - Tự trọng: 13350 - Tổng trọng lượng: 29280 - Tải trọng phân bố lên cầu trước: 3710 + 3580 - Tải trọng phân bố lên cầu sau: 3030 + 3030 |
Đặc tích chuyển động |
Khoảng sáng gầm xe: 263 mm, Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 12 m, Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 350L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ
Mr Dũng
Điện thoại: 098 616 3238 & 093 232 2938
Email: otoviet368@gmail.com
( Để biết thêm thông tin chi tiết về xe cũng như có giá tốt nhất)
Bình luận