Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Phụ tùng- Dịch vụ - 093 232 2938
Xe - Máy - Thiết bị - 098 616 3238
Kiến nghị- Phản ánh- 091 393 1214
Fanpage Facebook
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Xe tải thùng 4 chân FAW J6 công suất 280 PS giá tốt nhất rẻ nhất
FAW
1 năm hoặc 50.000 km
Xe & Máy: 0986163238 - Phụ tùng: 0932322938
Phòng Kinh doanh- Tư vấn khách hàng
Hotline: 098 616 3238
Xin trân trọng thông báo tới quý vị và các bạn về việc thanh lý tồn kho xe thùng 4 chân Faw Công suất 280 Ps, mới 100%, chưa đăng ký sử dụng.
( Ngoài công suất 280 Ps, xe thùng 4 chân Faw còn có công suất 350 Ps, 375 Ps, 420 Ps.)
Xe thùng 4 chân Faw là một sản phẩm xe tải hạng nặng được đánh giá ca trên thị trường Thế giới cũng như Việt Nam
Về cơ bản xe thanh lý tồn kho có 1 số đặc điểm đáng chú ý như sau.
- Bánh xe: có cỡ lốp 11.00R20 ( Lốp bố thép)
- Công suất động cơ: 280 Ps
- Cabin nâng điện, 2 giường nằm, có bóng hơi
- Hệ thống chassi 3 lớp
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ
Faw tập đoàn ô tô số 1 Trung Quốc
Hotline: 098 616 3238
Xin chân thành cám ơn!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model | CA1310P63K1L6T4E |
Loại | 8x4 DIESEL TRUCK CHASSIS |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng bản thân | 9700kgs |
Trọng lượng toàn bộ | 31000Kgs |
Chiều dài cơ sở | 1950+4550+1350 mm |
Vết bánh trước | 1950/1950 mm |
Vết bánh sau | 1847/1847 mm |
Chiều dài xe | 11825 mm |
Chiều rộng xe | 2495 mm |
Chiều cao xe | 3454mm |
Tốc độ tối đa | 102 km/h |
khả năng leo dốc tối đa | 30% |
Góc thoát trước /sau | 21 °/ 12 ° |
Khoảng sáng gầm xe | 215mm |
Nhiên liệu tiêu thụ với vân tốc 80km/h(Lit/100Km) | 30 L/100km |
Đường kính quay vòng nhỏ nhất | 24 m |
Model | BF6M1013-28E3 |
Loại | Động cơ Diesel,6 xy lanh thẳng hàng,làm mát trong,tiêu chuẩn khí thải Euro III |
Công suất | 217kW(2100r/min) |
Momen xoắn lớn nhất/Số vòng quay | 1100N.m/(1400r/min) |
Dung tích xilanh | 7.146L |
Bộ ly hợp | Φ430,ly hợp đơn khô,trợ lực thủy lực dẫn động khí nén |
Hộp số | 9JS119 , 9 số tiến,1 số lùi. |
Ratio: 12.11, 8.08,5.93, 4.42, 3.36, 2.41, 1.32, 1.00; ir=12.66 | |
Hệ thống lái | Bơm trợ lực lái,tỉ số truyền: 23 |
Cầu sau | Cầu đúc,tỉ số truyền:4.444 |
Hệ thống phanh | Hai dòng khí nén,phanh độc lập trước và sau |
Lốp | 11.00-20 |
Bình luận