Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Phụ tùng- Dịch vụ - 093 232 2938
Xe - Máy - Thiết bị - 098 616 3238
Kiến nghị- Phản ánh- 091 393 1214
Fanpage Facebook
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Bán xe ben 3 chân Howo 371 Ps, thùng đúc, lốp 12.00-24, chạy mỏ
Howo/Sinotruk
12 tháng
Xe & Máy: 0986163238 - Phụ tùng: 0932322938
Bán xe ben 3 chân Howo 371 Ps, thùng đúc, lốp 12.00-24, chạy mỏ
Công suất động cơ 371 Ps
Lốp bố thép 12.00-24
Cabin kép 1 giường nằm
Có cơi 1,2 m
Cầu sau 16 tấn, dí trước 9 tấn
Nhíp sau 16 lá + trước 12 lá
Hotline: 098 616 3238
(Ảnh xe phía bên dưới)
XE BEN THÙNG ĐÚC HOWO 6X4 LỐP 12.00-24, THÙNG DÀY 10X14 |
|
Động cơ |
- NSX: SINOTRUK - Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO II - Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp - 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian - Công suất max: 371hp (mã lực)/2200 (v/ph) - Mômen max: 1500 (Nm)/1100-1600 (v/ph) - Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm - Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1 - Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L - Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L - Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC - Máy nén khí kiểu 2 xilanh |
Li hợp |
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
- Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi |
Cầu trước |
- Tải trọng 9 tấn. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. |
Cầu sau |
- Tải trọng 16x2 tấn. Tỷ số truyền: 5.73 |
Khung xe |
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm), các khung gia cường và khớp ghép nối được tán rivê nguội |
Hệ thống treo |
- Hệ thống treo trước: 12 lá nhíp, bản 90 mm, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng - Hệ thống treo sau: 16 lá nhíp, bản 90 mm, bán elip cùng với bộ dẫn hướng |
Hệ thống lái |
- ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực - Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1 |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe (phanh khẩn cấp): Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau - Phanh phụ: phanh khí xả động cơ. |
Bánh xe và kiểu loại |
- Lazăng: 8.5-24, thép 10 lỗ - Cỡ lốp: 12.00-24. |
Cabin |
- Cabin đơn, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có màn hình hiện thị điện tử, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được (trợ hơi), hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với giảm xóc, còi hơi… - Có hệ thống điều hòa không khí tự động. |
Hệ thống nâng hạ |
- Ben đầu HYVA, 3 đốt ben. |
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw - Máy phát điện 28V, 1500W - Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah |
Kích thước (mm) |
- Chiều dài cơ sở: 3425 + 1350 - Vệt bánh xe trước: 2041 - Vệt bánh xe sau: 1830 - Kích thước thùng (thùng đúc ): 000 x 2300 x 600 (+120) (25 m3) - Thành thùng dày 10 mm, sàn thùng dày 14 mm. |
Trọng lượng (kg) |
- Tự trọng: 14620 - Tổng trọng lượng: 24000 |
Đặc tích chuyển động |
- Tốc độ lớn nhất: 75 km/h - Độ dốc lớn nhất vượt được: 37% - Khoảng sáng gầm xe: 248 mm - Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 21 m - Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30 (L/100km) - Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 300L. |
Bình luận